Từ điển Thiều Chửu
缺 - khuyết
① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺. ||② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點. ||③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh
缺 - khuyết
① Thiếu: 缺人 Thiếu người; 東西准備齊全,什麼也不缺了 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa; ② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết; ③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
缺 - khuyết
Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.


抱殘守缺 - bão tàn thủ khuyết || 補缺 - bổ khuyết || 衮缺 - cổn khuyết || 盈缺 - doanh khuyết || 欠缺 - khiếm khuyết || 虧缺 - khuy khuyết || 缺名 - khuyết danh || 缺點 - khuyết điểm || 缺乏 - khuyết phạp || 缺席 - khuyết tịch || 充缺 - sung khuyết || 殘缺 - tàn khuyết || 圓缺 - viên khuyết ||